Cơ quan ban hành | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | |||||||
Lĩnh vực | |||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp: 25 Ngày làm việc Trực tuyến: 25 Ngày làm việc. Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn Dịch vụ bưu chính 25 Ngày làm việc | ||||||
Thời hạn giải quyết | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. | ||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | ||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan phối hợp: theo quy định tại khoản 2 và 3 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đưa ra khỏi danh sách danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | ||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||
Lệ phí |
| ||||||
Văn bản quy định lệ phí | Không | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín Khi có các trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg, Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn cần triển khai thực hiện ngay theo quy định và thống nhất với Chi ủy chi bộ; tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong thôn), lập văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm theo biên bản họp liên tịch thôn theo Mẫu số 06 và Mẫu số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Kiểm tra, lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra, tổng hợp và lập hồ sơ (01 bộ gồm: Văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Quyết định này), gửi Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của huyện, Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (danh sách theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg), báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh) và Ủy ban Dân tộc (file mềm gửi qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|